Từ điển Thiều Chửu
財 - tài
① Của, là một tiếng gọi tất cả các thứ của cải như tiền nong đồ đạc nhà cửa ruộng đất, hễ có giá trị đều gọi là tài sản 財產, các đồ đạc trong cửa hàng buôn đều gọi là sinh tài 生財.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
財 - tài
Chỉ chung của cải tiền bạc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chiếc thoa nào của mấy mươi, mà lòng trọng nghĩa khinh tài xiết bao «.


八財 - bát tài || 家財 - gia tài || 耗財 - hao tài || 橫財 - hoạnh tài || 經財 - kinh tài || 理財 - lí tài || 母財 - mẫu tài || 發財 - phát tài || 放財貨 - phóng tài hoá || 生財 - sinh tài || 財政 - tài chính || 財政部 - tài chính bộ || 財主 - tài chủ || 財交 - tài giao || 財貨 - tài hoá || 財利 - tài lợi || 財迷 - tài mê || 財源 - tài nguyên || 財閥 - tài phiệt || 財富 - tài phú || 財產 - tài sản || 財神 - tài thần || 守財 - thủ tài || 積財 - tích tài || 錢財 - tiền tài ||